
Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh là gì? – Dành Cho Phụ Nữ
Trong bài viết này truonghocao.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Vợ yêu trong tiếng anh la gì dành cho bạn.
Cách xưng hô giữa các cặp đôi vợ chồng tuy không thể hiện cũng như chứng minh tình yêu của học nhưng phần nào cũng kích thích được tinh thần, giúp tình yêu trở nên ngọt ngào hơn. Thường thì nhiều cặp sẽ gọi với cáu tên thân mật là vợ yêu, chồng yêu…
Tuy nhiên, nhiều người lại muốn lạ hơn, muốn gọi nhau bằng những cái tên tiếng anh cho thân mật hơn. Vậy Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh là gì? Hãy cùng Cungme24h theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh là gì?
Vợ yêu là cách mà những ông chồng, chàng trai thân mật gọi người yêu mình, điều này thương được các chị em rất thích vì một từ đẹp và thân mật như vậy được thoát ra từ miệng người mình yêu thương quả thật là tuyệt vời .
Chồng yêu là cách mà những ông người vợ, cô gái thân mật gọi người yêu mình, điều này thương được các cánh mày râu rất thích vì một từ đẹp và thân mật như vậy được thoát ra từ miệng người mình yêu thương quả thật là tuyệt vời .
Trong tiếng anh vợ yêu và chồng yêu đều được gọi là honey, trong tiếng anh honey cũng có nghĩa là mật ong, mật ngọt… cách gọi thể hiện sự thân mật, ngọt ngào, giữa các cặp đôi với nhau…

Theo nghiên cứu của các nhà khoa học thì những cắp đôi thương xuyên dành cho nhau những lời nói ngon ngọt, thân mật thường sẽ đi với nhau rất lâu, họ coi nhau như những người vợ chồng thật thụ, dành cho nhau những tình cảm chân thành và sâu sắc.
Ngoài ra, sau đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến cách gọi các thành viên trong gia đình, các bạn tham khảo thêm nhé!
- Father (thường được gọi là dad): bố
- Mother (thường được gọi là mum): mẹ
- Son: con trai
- Daughter: con gái
- Parent: bố mẹ
- Child (số nhiều: children): con
- Brother: anh trai/em trai
- Sister: chị gái/em gái
- Uncle: chú/cậu/bác trai
- Aunt: cô/dì/bác gái
- Son-in-law: con rể
- Father-in-law: bố chồng/bố vợ
- Daughter-in-law: con dâu
- Sister-in-law: chị/em dâu
- Granny hoặc grandma): bà
- Grandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa): ông
- Grandparents: ông bà
- Grandson: cháu trai
- Granddaughter: cháu gái
- Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
- Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
- Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
- Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
- Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
- Half-brotheranh: em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
- Grandchild (số nhiều: grandchildren): cháu
- Godfather: bố đỡ đầu
- Godmother: mẹ đỡ đầu
- Brother-in-law: anh/em rể
- Nephew: cháu trai
- Niece: cháu gái
- Cousin: anh chị em họ
- Grandmother (thường được gọi
- Godson: con trai đỡ đầu
- Goddaughter: con gái đỡ đầu
- Stepfather: bố dượng
- Stepmother: mẹ kế
Mong rằng qua bài viết Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh gọi là gì? hôm nay đã chia sẻ được những thông tin vô cùng dễ thương này, hãy thường xuyên gọi người yêu mình bằng những cái tên thân mật này nhé! Chúc bạn và người yêu sẽ hạnh phúc, đi với nhau đến cuối con đường nhé!
Tham khảo: https://cungme24h.com/chong-yeu-tieng-anh-la-gi/