Là gì?

Những cách đọc giờ trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày – Yola

Đánh giá bài viết

Trong bài viết này truonghocao.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Gió trong tiếng anh là gì dành cho bạn.

Hỏi và đọc giờ trong tiếng Anh là chủ đề rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Trong đó, hỏi giờ là một phần không hề khó, nhưng cách đọc giờ để trả lời vẫn còn khiến nhiều người gặp khó khăn, không biết cách đọc giờ đúng, giờ kém, giờ hơn,… như thế nào. Vì thế, hãy cùng YOLA tìm hiểu bài viết sau đây để có cách đọc giờ trong tiếng Anh chính xác nhất.

Xem thêm:

  • Cách dùng giới từ in, on, at trong tiếng Anh
  • Trợ động từ và những điều cần biết

Những câu hỏi giờ thường gặp

Trong tiếng Anh có rất nhiều cách để hỏi giờ và sau đây là một số câu hỏi giờ thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày:

  • Cách hỏi thân mật, suồng sã

Ex: What time is it?

What is the time?

  • Cách hỏi lịch sự

Ex: Could you tell me the time, please?

  • Cách hỏi giờ của một sự kiện, diễn biến ta dùng các từ để hỏi what time, when theo công thức: What time/When + do/does + S + Vo + ….?

Chú ý: Do/does có thể thay đổi thành Did trong thì quá khứ.

Ex:

What time does your mother come here?

When do you go to school?

Những câu hỏi giờ thường gặp
Những câu hỏi giờ thường gặp

Các cách đọc giờ trong tiếng Anh cho câu trả lời

Với những cách hỏi giờ trên, chúng ta có thể dựa vào các mẫu tổng quát sau để đưa ra câu trả lời phù hợp:

  • Its… (Bây giờ là…)
  • Exactly… (Chính xác là….)
  • About… (Khoảng…)
  • Almost… (Gần…)
  • Just gone… (Hơn…)

Cách đọc giờ đúng

Với giờ đúng, có lẽ hầu hết mọi người đều đã nắm rõ cách đọc là số giờ + o’clock.

Ex: 7:00 seven o’clock

12:00 twelve o’clock

Cách đọc giờ hơn

Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh ta dùng giới từ “past“ theo công thức: số phút + past + số giờ.

Xem thêm:: This Là Gì ? This Là Gì, Nghĩa Của Từ This – Ford Assured

Ex:

7h20 => twenty past seven

10h10 => ten past ten

3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter)

Cách nói giờ kém (số phút >30)

Đối với giờ kém chúng ta dùng giới từ “to“ theo công thức: số phút + to + số giờ.

Xem thêm:: This Là Gì ? This Là Gì, Nghĩa Của Từ This – Ford Assured

Ex:

8h40 => twenty to nine

1h55 => five to two

11h45 => a quarter to twelve

Chú ý: Đối với cách nói giờ kém, bạn cần xác định rằng:

  • Số phút (tiếng Anh) = 60 – số phút (tiếng Việt).
  • Số giờ (tiếng Anh) = Số giờ (tiếng Việt) + 1.
Cách đọc giờ trong tiếng Anh
Cách đọc giờ trong tiếng Anh

Một số cách đọc giờ đặc biệt khác

1. Khi giờ là phút 30

Thay vì cách gọi giờ + thirty, ta sẽ dùng half past + giờ.

Xem thêm:: This Là Gì ? This Là Gì, Nghĩa Của Từ This – Ford Assured

Ex:

8:30 half past eight

12:30 half past twelve

Xem thêm:: FWB nghĩa là gì trong lgbt? Viết tắt của từ gì trên Facebook

2. Với giờ hơn hoặc kém 15 phút

Thay vì cách gọi giờ + fifteen, ta sẽ nói a quarter past với giờ hơn hoặc a quarter to với giờ kém.

Xem thêm:: This Là Gì ? This Là Gì, Nghĩa Của Từ This – Ford Assured

Ex:

11:15 a quarter past eleven

5:45 a quarter to five

3. Với 12 giờ đúng

Để phân biệt 12 giờ trưa và 12 giờ đêm, bạn có thể dùng midnoon hoặc midnight.

Sử dụng a.m. và p.m. để nói giờ trong tiếng Anh

Khi nói đến một giờ cụ thể nào đó, đặc biệt là khi nói giờ đúng và giờ hơn theo cách 1, đôi khi chúng ta cần làm rõ đó là giờ buổi sáng (a.m.) hay buổi tối (p.m.). Đây là những từ viết tắt từ tiếng Latin của “ante meridiem” (trước buổi trưa) và “post meridiem” (sau buổi trưa). Trong trường hợp này, bạn sẽ cần làm rõ đây là giờ sáng hay giờ tối:

Ex

I think she overslept, what time is it now? – Mình nghĩ là cô ấy ngủ quên, bây giờ là mấy giờ?

It’s 6:00. – 6 giờ rồi.

6:00 a.m. or p.m.? – 6 giờ sáng hay tối?

6:00 p.m. – 6 giờ tối.

Bài tập về cách đọc giờ trong tiếng Anh

Chọn câu trả lời đúng với cách đọc giờ chính xác.

  1. Bây giờ là 11 giờ.

A.It’s twelve o’clock B. It’s eleven o’clock C. It’s half past eleven

  1. Bây giờ là 4h45′.

Xem thêm:: Cấu trúc Have something done và Get something done trong tiếng

A.It’s five past three B. It’s five past four C. It’s quarter to five

  1. Bây giờ là 11h15′.
  2. It’s half past eleven B. It’s a quarter past eleven C. It’s a quarter to eleven
  3. Bây giờ là 11h50′.
  4. It’s ten to twelve B. It’s ten past eleven C. It’s ten past twelve
  5. Bây giờ là 4h30.
  6. It’s half past two B. It’s half past three C. It’s half past four

Đáp án.

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

A

C

C

B

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cách đọc giờ trong tiếng Anh cho các câu trả lời của câu hỏi về thời gian. Hãy luyện tập thường xuyên để có thể đọc giờ một cách thành thạo nhất bạn nhé.

Nguồn: IDP

Cám ơn bạn đã đọc bài viết tại website: truonghocao.edu.vn
Back to top button