Con Vịt Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì
Trong bài viết này truonghocao.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Con vịt trong tiếng anh đọc là gì dành cho bạn.
Tiếng AnhSửa đổi
Tag: con vịt tiếng anh đọc là gì
duck
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdək/
Hoa Kỳ[ˈdək]
Danh từSửa đổi
duck /ˈdək/
- Con vịt, vịt cái.
- Thịt vịt.
- (Thân mật) Người yêu quí; người thân mến.
- (Thể dục,thể thao) Ván trắng (crikê) ((cũng) duck’s egg).
- (số nhiều không đổi) Người, tạo vật.
Thành ngữSửa đổi
- a lame duck:
- Người tàn tật, người què quặt.
- Người vỡ nợ, người phá sản.
- Người thất bại.
- (Hàng không) máy bay hỏng.
- like a duck in a thunderstorm: Ngơ ngác thiểu não như gà bị bão.
- like water off a duck’s back: Như nước đổ đầu vịt, như nước đổ lá khoai.
- it’s a fine weather for ducks: Trời mưa.
- to make ducks and drakes: Chơi ném thia lia.
- to play ducks and drakes with: Phung phí.
- to take to something like a duck to water: Đến chỗ nào (làm cái gì… ) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước.
- in two shakes of a duck’s tail: Một thoáng, một lát.
Danh từSửa đổi
duck /ˈdək/
- Vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ).
- (Số nhiều) Quần vải bông dày.
Danh từSửa đổi
duck /ˈdək/
- (Quân sự) xe lội nước.
Danh từSửa đổi
duck /ˈdək/
- Sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn.
- Động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào… ).
Nội động từSửa đổi
duck nội động từ /ˈdək/
- Lặn; ngụp lặn.
- Cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào… ), hụp (đầu) xuống.
Ngoại động từSửa đổi
duck ngoại động từ /ˈdək/
- Dìm (ai) xuống nước.
- Cúi nhanh, cúi thình lình (đầu).
Chia động từSửa đổiduck
Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫuto duckPhân từ hiện tạiduckingPhân từ quá khứduckedDạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạiduckduck hoặc duckest¹ducks hoặc ducketh¹duckduckduckQuá khứduckedducked hoặc duckedst¹duckedduckedduckedduckedTương laiwill/shall² duckwill/shall duck hoặc wilt/shalt¹ duckwill/shall duckwill/shall duckwill/shall duckwill/shall duckLối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tạiduckduck hoặc duckest¹duckduckduckduckQuá khứduckedduckedduckedduckedduckedduckedTương laiwere to duck hoặc should duckwere to duck hoặc should duckwere to duck hoặc should duckwere to duck hoặc should duckwere to duck hoặc should duckwere to duck hoặc should duckLối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹Hiện tạiducklets duckduck
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tag: con vịt tiếng anh đọc là gì
Hỏi đáp – Tags: con vịt tiếng anh đọc là gì
-
Triết Học Mác – Lênin Là Gì? Khái Niệm, Đối Tượng Và Chức Năng
-
Tĩnh Mạch Là Gì? Cấu Tạo Và Chức Năng Của Tĩnh Mạch Như Thế Nào?
-
Thưa BS, Kính Lỗ Có Tác Dụng Gì, Sao Nhìn Vào Kính Lại Thấy Rõ Hơn Rất Nhiều Ạ?
-
Thức Ăn Hỗn Hợp | Vai Trò Và Quy Trình Phối Trộn
-
Ý Nghĩa Của Việc Bón Vôi Trong Quá Trình Cải Tạo Đất
-
Attract Đi Với Giới Từ Gì, 50 Thành Ngữ Kết Hợp Với Attention
-
Tế Bào Thực Vật Gồm Những Thành Phần Nào Và Chức Năng Ra Sao?