Là gì?

100+ Từ vựng tiếng Anh về gia đình theo chủ đề đầy đủ 2022

Đánh giá bài viết

7. Essay cơ bản vận dụng từ vựng chủ đề gia đình

  • I have a large family. My father is 57. (fifty-seven) He works as an engineer at a plant.

(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)

  • My mother is 55. She works part-time as a nurse.

(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)

  • My younger brother is a student of economics. He is going to graduate next year.

(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)

  • I also have an older sister. She is married and lives with her family in an apartment house not far from us. They often visit us. Her daughter Lena, my niece, is a very talented girl. She plays the piano and writes interesting poems.

Tôi cũng có một người chị. Chị đã kết hôn và sống cùng gia đình trong 1 căn hộ chung cư gần nhà và thường đén thăm chúng tôi. Con gái chị tôi, cháu tôi là thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)

  • I am married. My wife Olga is a schoolteacher. She teaches mathematics.

(Tôi đã có gia đình. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)

  • We have two children, a boy and a girl. My son Victor is six years old, and my daughter Anna is three years old.

(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)

  • They go to a kindergarten near our house. My wife picks them up on her way home from work and takes a long walk with them in the park.

Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)

  • My mother looks after the children when we work late, and my mother-in-law takes care of them on Saturdays.

(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)

  • We live in a large house with a nice garden. There is enough room for all of us, and I even have my own study in the attic. It is small, but I like it.

Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.

  • We have a lot of relatives. My aunt and two uncles live in a small town about 60 kilometers from my hometown.

Chúng tôi có nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.

  • Their children, my cousins, are about my age, and we communicate often. Every year the whole family gets together for Christmas. We prepare a huge Christmas dinner, and there are a lot of presents for everyone.

Con họ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà.

Như vậy, bài viết đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những từ vựng về gia đình phổ biến cùng những mẫu câu được sử dụng thường xuyên như 1 phương pháp trong giao tiếp hàng ngày cho người mới. Hi vọng đã mang đến cho các bạn vốn kiến thức từ vựng hữu ích giúp bạn giải quyết khó khăn hiệu quả.

Bài viết liên quan:

1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

2. @ tiếng Anh đọc là gì? Cách đọc email bằng Anh ngữ

2. Các dạng Từ loại trong tiếng Anh bằng Anh ngữ

Cám ơn bạn đã đọc bài viết tại website: truonghocao.edu.vn
Back to top button