
Số 2 tiếng anh là gì? Cách đọc số hai trong tiếng anh như thế nào
Trong bài viết này truonghocao.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 2 trong tiếng anh là gì dành cho bạn.
Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 2 tiếng anh là gì và cách đọc số hai trong tiếng anh như thế nào.

Số 2 tiếng anh là gì
Two /tu:/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/two.mp3
Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 2 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.
Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ cho các bạn đó là khi nói về thứ hạng trong tiếng anh thì hạng nhì (hạng 2) không được gọi là number two mà gọi là second và viết là 2nd (nd là hai chữ cuối trong từ second).

Xem thêm các số khác trong tiếng anh
Sau khi đã biết số 2 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.
- Thirty-nine /ˈθɜː.ti naɪn/: số 39
- Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
- Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
- Twenty-eight /ˈtwen.ti eɪt/: số 28
- Seventy-seven /ˈsev.ən.ti ˈsev.ən/: số 77
- Forty-one /ˈfɔː.ti wʌn/: số 41
- Eighty-six /ˈeɪ.ti sɪks/: số 86
- Eighty-seven /ˈeɪ.ti ˈsev.ən/: số 87
- Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
- Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
- Ninety /ˈnaɪn.ti/: số 90
- Thirteen /θɜːˈtiːn/: số 13
- Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
- Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
- Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
- Ninety-eight /ˈnaɪn.ti eɪt/: số 98
- Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
- Twelve /twelv/: số 12
- Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
- Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
- Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
- Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/: số 67
- Seventy /ˈsev.ən.ti/: số 70
- Eighty-four /ˈeɪ.ti fɔːr/: số 84
- Seventy-six /ˈsev.ən.ti sɪks/: số 76
- Thirty-two /ˈθɜː.ti tuː/: số 32
- Ninety-seven /ˈnaɪn.ti ˈsev.ən/: số 97
- Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
- One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
- Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
- Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
- Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
- Thirty-four /ˈθɜː.ti fɔːr/: số 34
- Seventy-one /ˈsev.ən.ti wʌn/: số 71
- Fifty-one /ˈfɪf.ti wʌn/: số 51
- Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
- One hundred /wʌn ˈhʌn.drəd/: số 100
- Thirty-six /ˈθɜː.ti sɪks/: số 36
- Seven /ˈsev.ən/: số 7
- Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
- Twenty-five /ˈtwen.ti faɪv/: số 25
- Thirty-eight /ˈθɜː.ti eɪt/: số 38
- Fifty /ˈfɪf.ti/: số 50
Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 2 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 2 trong tiếng anh viết là two, phiên âm đọc là /tu:/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng thì số 2 (hạng hai) sẽ được viết là 2nd thay vì number two hay two.