Số 0 Tiếng Anh ❤ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác
Trong bài viết này truonghocao.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 0 trong tiếng anh là gì dành cho bạn.
Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác ✅ Một Kiến Thức Cơ Bản Khi Học Tiếng Anh Ai Cũng Phải Biết Là Cách Đọc Viết Số Đếm.
Số 0 Tiếng Anh Là Gì
Số 0 Tiếng Anh Là Gì? Đáp án sẽ là: Zero.
Ngoài ra số 0 trong tiếng Anh có rất nhiều cách đọc khác nhau đấy nhé. Khi đứng một mình, số 0 đọc là “zero”, trong một hiệp tennis, số 0 đọc là “love” Zero. Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”và ở tỉ số trận đấu bóng đá – đọc Nil
Số 0 Viết Bằng Tiếng Anh
Số 0 Viết Bằng Tiếng Anh được chia sẻ qua video sau, cùng theo dõi ngay nhé!
Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Phiên Âm Số 0 Trong Tiếng Anh
Dưới đây là bảng Phiên Âm Số 0 Trong Tiếng Anh và các số khác, cùng đón đọc ngay nhé!
Xem thêm:: DBMS là gì? Tại sao DBMS ngày càng quan trọng – Bizfly Cloud
Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100
Cách Đọc Số 0 Trong Tiếng Anh
Bạn biết đến số 0 trong tiếng Anh với cách đọc là zero, oh. Tuy nhiên thực tế thì số 0 có đến 4 cách đọc khác nhau, mỗi cách đọc lại dùng trong trường hợp cụ thể. Sau đây là các cách đọc số 0 trong tiếng Anh mà bạn cần nhớ nhé.
Trường hợp 1. Số 0 đọc là Zero /ˈzɪrəʊ/
Trong tiếng Anh có hai trường hợp mà số 0 được đọc là zero đó là:
- Khi số 0 đứng một mình.
- Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “ nought /nɔːt/ ”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”.
Trường hợp 2. Số 0 đọc là Oh /əʊ/
- Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”. Ví dụ: 0.01 “nought point oh one”
- Trong số điện thoại, số phòng, số xe bus thì số 0 cũng được đọc là oh.
Ví dụ:
- 0121 602 0405: “Oh one two one, six oh two, oh four oh five.
- Năm 1805: “The Battle of Trafalgar was in eighteen oh five.”
- Số phòng 802: “I’m on the top floor, in room eight oh two.
Xem thêm:: Sinh con năm 2018: Có những điều may mắn gì? • Hello Bacsi
Trường hợp 3. Số 0 đọc là Nil /nɪl/
- Trong tỉ số bóng đá thì số 0 được đọc là Nil.
- Ví dụ:
- Real Madrid three, Ajax Amsterdam nil (3-0).
Trường hợp 4. Số 0 đọc là Love /lʌv/ trong các sec tennis
- Khi số 0 xuất hiện trong một séc tennis, được đọc là “love”.
- Ví dụ: 15-0: fifteen-love.
Đọc Thêm 🍀 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z
Ghép Số 0 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
Ghép Số 0 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác được chia sẻ cụ thể sau đây, cùng đón đọc ngay nhé!
Số 0 khi ghép vs các số từ 1-9: Những số đếm thuộc hàng chục chẵn bao gồm : 10 – 20 -30 -40 -50- 60-70 – 80 – 90
- 20: twenty
- 30 : thirty
- 40: forty
- 50: fifty
- 60: sixty
- 70: seventy
- 80: eighty
- 90: ninety
Số đếm hàng tròn trăm ( kết hợp 2 số 0): Cách để ghép số hàng trăm tròn , ta chỉ cần áp dụng nguyên tắc lấy số đơn vị + hundred
- 100: one hundred
- 200 : two hundred
- 300: three hundred
- 400: four hundred
- 500: five hundred
- 600: six hundred
- 700: seven hundred
- 800: eight hundred
- 900: nine hundred
- Hàng nghìn (kết hợp với 3 số 0): Số đếm bắt đầu từ hàng nghìn, là hàng ghép từ số hàng đơn vị và đuôi thousand. Ví dụ ta có 1000 là one thousand
- Tương tự nếu muốn ghép những số đếm hàng nghìn không tròn thì ta sẽ tách thành phần ra, thêm and giữa những đơn vị – trăm – nghìn
- Hàng chục nghìn: kết hợp các số với 4 số 0 là sự kết hợp giữa hàng chục và nghìn. Lấy ví dụ 20 000 ta sẽ đọc là twenty thousand.
- Còn với hàng chục nghìn không tròn ta cứ áp dụng tách số và thêm and vào : Hàng chục nghìn – hàng trăm – hàng chục.
Xem thêm:: Trí huệ là gì? – Sống Đẹp
Chúng ta sẽ có những số đếm thuộc đơn vị lớn hơn sẽ đề cập dưới đây:
- Hàng triệu : -Million
- Hàng tỉ: -billion
- Hàng trăm tỉ : -hundred billion
- Hàng nghìn tỉ : -thousand billion
- Hàng tỉ tỉ : -trillion
Tham Khảo 💦 Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️Cách Đọc Bảng Số Đếm
Số Tiếng Anh Từ 0 Đến 100
Số Tiếng Anh Từ 0 Đến 100, trong đó số 0 là Zero.
Số đếm thường được dùng khi:
- Đếm số lượng:Ví dụ: I have two sisters. Tôi có hai chị em. There are thirty-one days in May. Có ba mươi mốt ngày trong tháng năm.
- Cho biết tuổi:Ví dụ: I am twenty-three years old. Tôi 23 tuổi. My sister is twenty-one years old. Em gái tôi 21 tuổi.
- Cho biết số điện thoại:Ví dụ: My phone number is two-six-three, three-eight-four-seven. (263-3847) Số điện thoại của tôi là 263-3847.
- Cho biết năm sinh:Ví dụ: She was born in nineteen eighty-nine. Cô ấy sinh năm 1989
Lưu ý khi đọc số đếm trong tiếng anh
Chúng ta chia năm ra từng cặp, ví dụ năm 1975 được đọc là nineteen seventy-five. Quy tắc này áp dụng cho đến năm 1999. Từ năm 2000 chúng ta phải nói two thousand (2000), two thousand and one (2001),… Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A hundred. Ví dụ số 123 được đọc là one hundred and twenty-three hoặc a hundred and twenty-three.
Gợi Ý 🍀 Số Đếm Tiếng Hàn Quốc Chuẩn ❤️️ Bảng Số Thuần Hàn